Sunday, November 22, 2009

testing script

HOÀNG ĐẾ 黃帝

01a. Hoàng Đế là con của Thiếu Điển 少典, họ Công-tôn 公孫, tên Hiên Viên 軒轅; từ lúc mới sinh ra đã là thần đồng, sớm biết nói. Khi bé ông thông minh, nhạy bén; lớn lên thành thật, sáng suốt; đến tuổi già dặn rồi thì thông tuệ uyên bác.

01b. Vào thời Hiên Viên, thế nhà Thần Nông 神農 đã suy đồi. Chư hầu đánh phá lẫn nhau, tàn hại trăm họ, nhà Thần Nông không ngăn phạt được. Hiên Viên bèn trau dồi binh cụ, tiến đánh những nơi không triều thuận, các chư hầu vì thế đều chịu phục tùng; duy có kẻ hung bạo nhất là Xi Vưu 蚩尤 vẫn chưa chinh phạt được. Viêm Đế 炎帝muốn xâm lăng chư hầu, các chư hầu đều về với Hiên Viên. Hiên Viên bèn tu sửa đạo đức; chấn chỉnh binh bị; tùy thời tiết trồng ngũ cốc, cây cỏ; phủ dụ chúng dân, thăm hỏi bốn phương; huấn luyện các loài cầy, gấu đen, gấu trắng, hổ, báo đánh nhau với Viêm Đế tại cánh đồng Phản Tuyền 阪泉之野. Sau ba trận, ông được đắc chí.

01c. Xi Vưu nổi loạn, không tuân đế mệnh. Hoàng Đế bèn thống lĩnh chư hầu cùng đánh Xi Vưu tại đồng Trác Lộc 涿鹿之野, bắt Xi Vưu giết đi. Chư hầu bèn cùng tôn Hiên Viên lên làm Thiên Tử thay nhà Thần Nông, tức Hoàng Đế. Thiên hạ có ai không theo, Hoàng Đế lập tức chinh phạt -- bình định được rồi mới đi, phá núi mở đường, không hề an nhàn ngồi không.

02a. Hoàng Đế thăm phía đông đến biển, lên núi Hoàn 丸, núi Thái 岱; thăm phía Tây đến Không Động 空桐, lên núi Kê Đầu 雞頭; thăm phía Nam đến sông [Trường] Giang 江, lên núi Hùng 熊, Tương 湘; lên phía Bắc đuổi tộc Huân Dục 葷粥, cùng chư hầu chế, khắc ấn phù trên núi Phủ Sơn 釜山, và xây đô ấp ở gò Trác Lộc 涿鹿之阿.

02b. Vì di chuyển luôn luôn không ngừng, nên nơi ở [của ông] là trại lính. Quan hàm đều có chữ "vân" (雲:mây) trong tên, nên gọi là "đạo quân mây". Ông lại phong những người thân cận làm Đại Giám 大監 để giám sát tất cả mọi nước. Các nước đều hòa bình, nên [thời này] việc tế cúng quỷ thần sông núi nhiều hơn bao giờ hết.

02c. Ông tìm được đỉnh báu, dựa vào mặt trời bói chuyện tương lai; dùng những người như Phong Hậu 風後, Lực Mục 力牧, Thường Tiên 常先, Đại Hồng 大鴻 cai trị dân chúng dựa theo quy luật trời đất, lẽ sáng tối, nỗi sinh tử, và sự tồn vong. Theo thời tiết ông gieo trồng trăm loài cây cỏ, thuần hóa chim, thú, tằm, ngài; quan sát, tìm hiểu đặc tính của mặt trời, trăng, sao, thủy triều, nước, đất, đá, kim loại, và ngọc. Ông cần mẫn dùng hết tâm lực tìm hiểu, xác định tính khả dụng của nước, lửa, gỗ cùng các vật liệt. Vì ông mang thổ đức, nên có hiệu là Hoàng Đế.

03a. Hoàng Đế có 25 người con. [Trong số ấy], 14 người được đặt họ.

04a. Hoàng Đế ở gò Hiên Viên, cưới vợ là người con gái của Tây Lăng 西陵 -- tức Luy Tổ 嫘祖. Luy Tổ là vợ chính của Hoàng Đế, sinh hạ 2 con, con cháu 2 người này đều làm chủ thiên hạ. Người đầu tên Huyền Hiêu 玄囂, tức Thanh Dương 青陽, Thanh Dương sống ở vùng Trường Giang; người kế tên Xương Ý 昌意, sống ở Nhược Thủy 若水. Xương Ý cưới con gái họ Thục Sơn 蜀山, tên Xương Bộc 昌僕, sinh ra Cao Dương 高陽. Cao Dương có thánh đức. Hoàng Đế mất, chôn ở Kiều Sơn 橋山. Cháu Hoàng Đế, con Xương Ý, là Cao Dương kế vị, tức đế Chuyên Húc 顓頊.

Nguyên văn cổ Hán ngữ:

01a. 黃帝者,少典之子,姓公孫,名曰軒轅。生而神靈,弱而能言,幼而徇齊,長而敦敏,成而聰明。

01b. 軒轅之 時,神農氏世衰。諸侯相侵伐,暴虐百姓,而神農氏弗 能征。於是軒轅乃慣用干戈,以征不享,諸侯咸來賓從。而蚩尤最為暴,莫能伐。炎帝欲侵陵諸侯,諸侯咸歸軒轅。軒轅乃修德振兵,治五氣,蓺五種,撫萬民,度 四方,教熊羆貔貅貙虎,以與炎帝戰於阪泉之野。三戰,然後得其志。

01c. 蚩尤作亂,不用帝命。於是黃帝乃徵師諸侯,與蚩尤戰於涿鹿之野,遂禽殺蚩尤。而諸侯咸尊 軒轅為天子,代神農氏,是為黃帝。天下有不順者,黃帝從而征之,平者去之,披山通道,未嘗甯居。

02a. 東至於海,登丸山,及岱宗。西至於空桐,登雞頭。南至於江,登熊、湘。北逐葷粥,合符釜山,而邑于涿鹿之阿。

02b. 遷徙往來無常處,以師兵為營衛。官名皆以雲 命,為雲師。置左右大監,監于萬國。萬國和,而鬼神山川封禪與為多焉。

02c. 獲寶鼎,迎日推筴。舉風後、力牧、常先、大鴻以治民順天地之紀,幽明之占,死生之 說,存亡之難。時播百穀草木,淳化鳥獸蟲蛾,旁羅日月星辰水波土石金玉,勞勤心力耳目,節用水火材物。有土德之瑞,故號黃帝。

03a. 黃帝二十五子,其得姓者十四人。

04a. 黃帝居軒轅之丘,而娶於西陵之女,是為嫘祖。嫘祖為黃帝正妃,生二子,其後皆有天下:其一曰玄囂,是為青陽,青陽降居江水;其二曰昌意,降居若水。昌意娶蜀山氏女,曰昌僕,生高陽,高陽有聖德焉。黃帝崩,葬橋山。其孫昌意之子高陽立,是為帝顓頊也。

Read More...

Saturday, November 21, 2009

Sử Ký 1 -- Ngũ Đế bản kỷ, phần I (trong 6)

HOÀNG ĐẾ 黃帝

01a. Hoàng Đế là con của Thiếu Điển 少典, họ Công-tôn 公孫, tên Hiên Viên 軒轅; từ lúc mới sinh ra đã là thần đồng, sớm biết nói. Khi bé ông thông minh, nhạy bén; lớn lên thành thật, sáng suốt; đến tuổi già dặn rồi thì thông tuệ uyên bác.

01b. Vào thời Hiên Viên, thế nhà Thần Nông 神農 đã suy đồi. Chư hầu đánh phá lẫn nhau, tàn hại trăm họ, nhà Thần Nông không ngăn phạt được. Hiên Viên bèn trau dồi binh cụ, tiến đánh những nơi không triều thuận, các chư hầu vì thế đều chịu phục tùng; duy có kẻ hung bạo nhất là Xi Vưu 蚩尤 vẫn chưa chinh phạt được. Viêm Đế 炎帝muốn xâm lăng chư hầu, các chư hầu đều về với Hiên Viên. Hiên Viên bèn tu sửa đạo đức; chấn chỉnh binh bị; tùy thời tiết trồng ngũ cốc, cây cỏ; phủ dụ chúng dân, thăm hỏi bốn phương; huấn luyện các loài cầy, gấu đen, gấu trắng, hổ, báo đánh nhau với Viêm Đế tại cánh đồng Phản Tuyền 阪泉之野. Sau ba trận, ông được đắc chí.

01c. Xi Vưu nổi loạn, không tuân đế mệnh. Hoàng Đế bèn thống lĩnh chư hầu cùng đánh Xi Vưu tại đồng Trác Lộc 涿鹿之野, bắt Xi Vưu giết đi. Chư hầu bèn cùng tôn Hiên Viên lên làm Thiên Tử thay nhà Thần Nông, tức Hoàng Đế. Thiên hạ có ai không theo, Hoàng Đế lập tức chinh phạt -- bình định được rồi mới đi, phá núi mở đường, không hề an nhàn ngồi không.

02a. Hoàng Đế thăm phía đông đến biển, lên núi Hoàn 丸, núi Đại Đồng 岱宗; thăm phía Tây đến Không Động 空桐, lên núi Kê Đầu 雞頭; thăm phía Nam đến sông [Trường] Giang 江, lên núi Hùng 熊, Tương 湘; lên phía Bắc đuổi tộc Huân Dục 葷粥, cùng chư hầu chế, khắc ấn phù trên núi Phủ Sơn 釜山, và xây đô ấp ở gò Trác Lộc 涿鹿之阿.

02b. Vì di chuyển luôn luôn không ngừng, nên nơi ở [của ông] là trại lính. Quan hàm đều có chữ "vân" (雲:mây) trong tên, nên gọi là "đạo quân mây". Ông lại phong những người thân cận làm Đại Giám 大監 để giám sát tất cả mọi nước. Các nước đều hòa bình, nên [thời này] việc tế cúng quỷ thần sông núi nhiều hơn bao giờ hết.

02c. Ông tìm được đỉnh báu, dựa vào mặt trời bói chuyện tương lai; dùng những người như Phong Hậu 風後, Lực Mục 力牧, Thường Tiên 常先, Đại Hồng 大鴻 cai trị dân chúng dựa theo quy luật trời đất, lẽ sáng tối, nỗi sinh tử, và sự tồn vong. Theo thời tiết ông gieo trồng trăm loài cây cỏ, thuần hóa chim, thú, tằm, ngài; quan sát, tìm hiểu đặc tính của mặt trời, trăng, sao, thủy triều, nước, đất, đá, kim loại, và ngọc. Ông cần mẫn dùng hết tâm lực tìm hiểu, xác định tính khả dụng của nước, lửa, gỗ cùng các vật liệt. Vì ông mang thổ đức, nên có hiệu là Hoàng Đế.

03a. Hoàng Đế có 25 người con. [Trong số ấy], 14 người được đặt họ.

04a. Hoàng Đế ở gò Hiên Viên, cưới vợ là người con gái của Tây Lăng 西陵 -- tức Luy Tổ 嫘祖. Luy Tổ là vợ chính của Hoàng Đế, sinh hạ 2 con, con cháu 2 người này đều làm chủ thiên hạ. Người đầu tên Huyền Hiêu 玄囂, tức Thanh Dương 青陽, Thanh Dương sống ở vùng Trường Giang; người kế tên Xương Ý 昌意, sống ở Nhược Thủy 若水. Xương Ý cưới con gái họ Thục Sơn 蜀山, tên Xương Bộc 昌僕, sinh ra Cao Dương 高陽. Cao Dương có thánh đức. Hoàng Đế mất, chôn ở Kiều Sơn 橋山. Cháu Hoàng Đế, con Xương Ý, là Cao Dương kế vị, tức đế Chuyên Húc 顓頊.

Nguyên văn cổ Hán ngữ:

01a. 黃帝者,少典之子,姓公孫,名曰軒轅。生而神靈,弱而能言,幼而徇齊,長而敦敏,成而聰明。

01b. 軒轅之 時,神農氏世衰。諸侯相侵伐,暴虐百姓,而神農氏弗 能征。於是軒轅乃慣用干戈,以征不享,諸侯咸來賓從。而蚩尤最為暴,莫能伐。炎帝欲侵陵諸侯,諸侯咸歸軒轅。軒轅乃修德振兵,治五氣,蓺五種,撫萬民,度 四方,教熊羆貔貅貙虎,以與炎帝戰於阪泉之野。三戰,然後得其志。

01c. 蚩尤作亂,不用帝命。於是黃帝乃徵師諸侯,與蚩尤戰於涿鹿之野,遂禽殺蚩尤。而諸侯咸尊 軒轅為天子,代神農氏,是為黃帝。天下有不順者,黃帝從而征之,平者去之,披山通道,未嘗甯居。

02a. 東至於海,登丸山,及岱宗。西至於空桐,登雞頭。南至於江,登熊、湘。北逐葷粥,合符釜山,而邑于涿鹿之阿。

02b. 遷徙往來無常處,以師兵為營衛。官名皆以雲 命,為雲師。置左右大監,監于萬國。萬國和,而鬼神山川封禪與為多焉。

02c. 獲寶鼎,迎日推筴。舉風後、力牧、常先、大鴻以治民順天地之紀,幽明之占,死生之 說,存亡之難。時播百穀草木,淳化鳥獸蟲蛾,旁羅日月星辰水波土石金玉,勞勤心力耳目,節用水火材物。有土德之瑞,故號黃帝。

03a. 黃帝二十五子,其得姓者十四人。

04a. 黃帝居軒轅之丘,而娶於西陵之女,是為嫘祖。嫘祖為黃帝正妃,生二子,其後皆有天下:其一曰玄囂,是為青陽,青陽降居江水;其二曰昌意,降居若水。昌意娶蜀山氏女,曰昌僕,生高陽,高陽有聖德焉。黃帝崩,葬橋山。其孫昌意之子高陽立,是為帝顓頊也。

Read More...

Sử Ký - Mục Lục và Resources

Mục Lục và Resources của Sử Ký
SỬ KÝ 史記
Tác giả: Tư-mã Thiên
司馬遷

Phần I: Bản Kỷ
本紀 -- chép việc đế vương


  1. Quyển 1: Ngũ Đế 五帝 Bản Kỷ
    • Việt ngữ: còn khuyết
    • Anh ngữ:
      • Francois Charton, web.
      • Herbert Allen, Journal of the Royal Asiatic Society, web archive.
  2. Quyển 2: Hạ 夏 Bản Kỷ



    • Việt ngữ: còn khuyết
    • Anh ngữ:



      • Nienhauser, The Grand Scribe's Records, Vol. 1.
      • Herbert Allen, Journal of the Royal Asiatic Society, web archive.




  3. Quyển 3: Ân 殷 Bản Kỷ



    • Việt ngữ: còn khuyết
    • Anh ngữ:



      • Nienhauser, The Grand Scribe's Records, Vol. 1.
      • Herbert Allen, Journal of the Royal Asiatic Society, web archive.




  4. Quyển 4: Châu 周 Bản Kỷ



    • Việt ngữ: còn khuyết
    • Anh ngữ:



      • Nienhauser, The Grand Scribe's Records, Vol. 1.




  5. Quyển 5: Tần 秦 Bản Kỷ



    • Việt ngữ: còn khuyết
    • Anh ngữ:



      • Nienhauser, The Grand Scribe's Records, Vol. 1.
      • Watson, Records of the Grand Historian -- Qin Dynasty.




  6. Quyển 6: Tần Thủy Hoàng 秦始皇 Bản Kỷ



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Nienhauser, The Grand Scribe's Records, Vol. 1.
      • Watson, Records of the Grand Historian -- Qin Dynasty.




  7. Quyển 7: Hạng Vũ 項羽 Bản Kỷ



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.
      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký của Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.
      • Yang, Selections from records of the historian.




  8. Quyển 8: Cao Tổ 高祖 Bản Kỷ



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  9. Quyển 9: Lữ Thái Hậu 呂太后 Bản Kỷ



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  10. Quyển 10: Hiếu Văn 孝文 Bản Kỷ



    • Việt ngữ: còn khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  11. Quyển 11: Hiếu Cảnh 孝景 Bản Kỷ



    • Việt ngữ: còn khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  12. Quyển 12: Hiếu Vũ 孝武 Bản Kỷ



    • Việt ngữ: còn khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




Phần II: Biểu -- chép việc lớn nhỏ theo năm

  1. Quyển 13: Tam đại thế biểu



    • Việt ngữ: còn khuyết.
    • Anh ngữ: còn khuyết.


  2. Quyển 14: Thập nhị chư hầu niên biểu



    • Việt ngữ: còn khuyết.
    • Anh ngữ: còn khuyết.


  3. Quyển 15: Lục quốc niên biểu



    • Việt ngữ: còn khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand historian of China -Qin Dynasty.




  4. Quyển 16: Tần Sở chi tế nguyệt biểu



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký của Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand historian. Excerpt.




  5. Quyển 17: Hán hưng dĩ lai chư hầu vương niên biểu



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  6. Quyển 18: Cao Tổ công thần hầu giả niên biểu



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  7. Quyển 19: Huệ Cảnh nhàn hầu giả niên biểu



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  8. Quyển 20: Kiến Nguyên dĩ lai hầu giả niên biểu



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  9. Quyển 21: Kiến Nguyên dĩ lai vương tử hầu giả niên biểu



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ: khuyết.


  10. Quyển 22: Hán hưng dĩ lai tương tướng danh thần niên biểu



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ: khuyết.


Phần III: Thư -- chép lại hình thái của thời kỳ.

  1. Quyển 23: Lễ Thư



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ: khuyết.


  2. Quyển 24: Nhạc Thư



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ: khuyết.


  3. Quyển 25: Luật Thư



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ: khuyết.


  4. Quyển 26: Lịch Thư



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ: khuyết.


  5. Quyển 27: Thiên Quan Thư



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ: khuyết.


  6. Quyển 28: Phong Thiện Thư



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  7. Quyển 29: Hà Cừ Thư



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  8. Quyển 30: Bình Chuẩn Thư



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




Phần IV: Thế Gia

  1. Quyển 31: Ngô Thái Bá Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Francois Charton, web.
      • Nienhauser, The Grand Scribe's Records, Vol. 1a.




  2. Quyển 32: Tề Thái Công Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Francois Charton, web.
      • Nienhauser, The Grand Scribe's Records, Vol. 1a.




  3. Quyển 33: Lỗ Châu Công Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Nienhauser, The Grand Scribe's Records, Vol. 1a.




  4. Quyển 34: Yên Thiệu Công Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Nienhauser, The Grand Scribe's Records, Vol. 1a.




  5. Quyển 35: Quản, Thái Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Nienhauser, The Grand Scribe's Records, Vol. 1a.




  6. Quyển 36: Trần Kỷ Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Nienhauser, The Grand Scribe's Records, Vol. 1a.




  7. Quyển 37: Vệ Khang Thúc Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Nienhauser, The Grand Scribe's Records, Vol. 1a.




  8. Quyển 38: Tống Vi Tử Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Nienhauser, The Grand Scribe's Records, Vol. 1a.




  9. Quyển 39: Tấn Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Nienhauser, The Grand Scribe's Records, Vol. 1a.




  10. Quyển 40: Sở Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Nienhauser, The Grand Scribe's Records, Vol. 1a.




  11. Quyển 41: Việt Vương Câu Tiễn Thế gia



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Francois Charton, web.




  12. Quyển 42: Trịnh Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ: khuyết.


  13. Quyển 43: Triệu Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ: khuyết.


  14. Quyển 44: Ngụy Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ: khuyết.


  15. Quyển 45: Hàn Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ: khuyết.


  16. Quyển 46: Điền Kinh Trọng Hoàn Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ: khuyết.


  17. Quyền 47: Khổng Tử Thế gia



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ: khuyết.


  18. Quyển 48: Trần Thiệp Thế gia



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký của Tư Mã Thiên.
      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.
      • Yang, Selections from records of the historian.




  19. Quyển 49: Ngoại Thích Thế gi


    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  20. Quyển 50: Sở Nguyên Vương Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  21. Quyển 51: Kinh Yên Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  22. Quyển 52: Tề Điệu Huệ Vương Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  23. Quyển 53: Tiêu Tướng Quốc Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  24. Quyển 54: Tào Tướng Quốc Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  25. Quyển 55: Lưu Hầu Thế gia



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký của Tư Mã Thiên.
      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.
      • Yang, Selections from records of the historian.




  26. Quyển 56: Trần Thừa Tướng Thế gia



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký của Tư Mã Thiên.
      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.
      • Yang, Selections from records of the historian.




  27. Quyển 57: Giáng Hầu Châu Bột Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  28. Quyển 58: Lương Hiếu Vương Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  29. Quyển 59: Ngũ Tông Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  30. Quyển 60: Tam Vương Thế gia



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ: khuyết.


Phần V: Liệt Truyện

  1. Quyển 61: Bá Di liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên, trích.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Historian.




  2. Quyển 62: Quản Án liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ: khuyết.


  3. Quyển 63: Lão Tử, Hàn Phi liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ: khuyết.


  4. Quyển 64: Tư-mã Nhương Thư liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ: khuyết.


  5. Quyển 65: Tôn Tử, Ngô Khởi liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên.
      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Yang, Selections from records of the historian.




  6. Quyển 66: Ngũ Tử Tư liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Historian.




  7. Quyển 67: Trọng Ni đệ tử liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, trích (phần về Tử Cống).


    • Anh ngữ: khuyết.


  8. Quyển 68: Thương Quân liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian -- Qin Dynasty.
      • Yang, Selections from records of the historian.




  9. Quyển 69: Tô Tần liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ: khuyết.


  10. Quyển 70: Trương Nghi liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ: khuyết.


  11. Quyển 71: Xư Lý Tử, Cam Mậu liệt truyện



    • Việt ngữ:
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian -- Qin Dynasty.




  12. Quyển 72: Nhương Hầu liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian -- Qin Dynasty.




  13. Quyển 73: Bạch Khởi, Vương Tiễn liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian -- Qin Dynasty.




  14. Quyển 74: Mạnh Tử, Tuân Khanh liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ: khuyết.


  15. Quyển 75: Mạnh Thường Quân liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ: khuyết.


  16. Quyển 76: Bình Nguyên Quân liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên.
      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Yang, Selections from records of the historian.




  17. Quyển 77: Ngụy Công Tử liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên.
      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Yang, Selections from records of the historian.




  18. Quyển 78: Xuân Thân Quân liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ: khuyết.


  19. Quyển 79: Phạm Tuy, Thái Trạch liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên.
      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian -- Qin Dynasty.
      • Yang, Selections from records of the historian.




  20. Quyển 80: Nhạc Nghị liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ: khuyết.


  21. Quyển 81: Liêm Pha, Lận Tương Như liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên.
      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Yang, Selections from records of the historian.




  22. Quyển 82: Điền Đan liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên.
      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Yang, Selections from records of the historian.




  23. Quyển 83: Lỗ Trọng Liên, Trâu Dương liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ: khuyết.


  24. Quyển 84: Khuất Nguyên, Giả Sinh liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên, trích (phần Khuất Nguyên).
      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  25. Quyển 85: Lữ Bất Vi liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Historian.




  26. Quyển 86: Thích khách liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên.
      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Historian.
      • Yang, Selections from records of the historian.




  27. Quyển 87: Lý Tư liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian -- Qin Dynasty.




  28. Quyển 88: Mông Điềm liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian -- Qin Dynasty.




  29. Quyển 89: Trương Nhĩ, Trần Dư liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  30. Quyển 90: Ngụy Báo, Bành Việt liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  31. Quyển 91: Kình Bố liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  32. Quyển 92: Hoài Âm Hầu liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.
      • Yang, Selections from records of the historian.




  33. Quyển 93: Hàn Tín, Lư Quán liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  34. Quyển 94: Điền Đam liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên, trích (phần Điền Hoành).


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  35. Quyển 95: Phàn, Lịch, Đằng, Quán liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  36. Quyển 96: Trương Thừa Tướng liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  37. Quyển 97: Lịch Sinh, Lục Giả liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  38. Quyển 98: Phó Cận, Khoái Thành liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  39. Quyển 99: Lưu Kính, Thúc-tôn Thông liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên, trích (phần Thúc-tôn Thông).


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  40. Quyển 100: Quý Bố, Loan Bố liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên.
      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  41. Quyển 101: Viên Áng, Triều Thác liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  42. Quyển 102: Trương Thích Chi, Phùng Đường liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên.
      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.
      • Yang, Selections from records of the historian.




  43. Quyển 103: Vạn Thạch, Trương Thúc liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  44. Quyển 104: Điền Thúc liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 1.




  45. Quyển 105: Biển Thước, Thương Công liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ: khuyết.


  46. Quyển 106: Ngô Vương Tỵ liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ: khuyết.


  47. Quyển 107: Ngụy Kỳ, Vũ An Hầu liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên.
      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.
      • Yang, Selections from records of the historian.




  48. Quyển 108: Hàn Trường Nhụ liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  49. Quyển 109: Lý Tướng Quân liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên.
      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.
      • Yang, Selections from records of the historian.




  50. Quyển 110: Hung Nô liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  51. Quyển 111: Vệ Vương Quân, Phiêu Kỵ liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  52. Quyển 112: Bình Tân Hầu, Chủ Phụ liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  53. Quyển 113: Nam Việt liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  54. Quyển 114: Đông Việt liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  55. Quyển 115: Triều Tiên liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  56. Quyển 116: Tây Nam Di liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  57. Quyển 117: Tư-mã Tương Như liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  58. Quyển 118: Hoài Nam, Hành Sơn liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  59. Quyển 119: Tuần Lại liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  60. Quyển 120: Cấp, Trịnh liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên.
      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  61. Quyển 121: Nho Lâm liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  62. Quyển 122: Khốc Lại liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên, trích.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  63. Quyển 123: Đại Uyển liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên, trích.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  64. Quyển 124: Du hiệp liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên.
      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.
      • Yang, Selections from records of the historian.




  65. Quyển 125: Nịnh hạnh liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  66. Quyển 126: Hoạt kê liệt truyện



    • Việt ngữ:



      • Giản Chi & Nguyễn Hiến Lê, Sử Ký Tư Mã Thiên.
      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China -- Qin Dynasty, excerpt.
      • Yang, Selections from records of the historian.




  67. Quyển 127: Nhật giả liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  68. Quyển 128: Quy sách liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  69. Quyển 129: Hóa thực liệt truyện



    • Việt ngữ: khuyết.
    • Anh ngữ:



      • Watson, Records of the Grand Historian of China, Vol. 2.




  70. Quyển 130: Thái Sử Công tự tự



    • Việt ngữ:



      • Nhữ Thành, Sử Ký Tư Mã Thiên.


    • Anh ngữ: khuyết.


Read More...